Danh sách chính thức những người ứng cử ĐB HDND tỉnh
Đã đăng vào 29/04/2016 lúc 14:41Bấm vào link dưới để xem chi tiết:
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính |
Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu HĐND (nếu có) | Ghi chú | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 1 (gồm Phường 1, Phường 2 và Phường 5 thuộc TP Bạc Liêu) | ||||||||||||||||
1 | Trà Văn Bắc | 27/10/1963 | Nam | Xã Hòa Tú, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Phường 5, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch HĐND | Thành phố Bạc Liêu | 29/10/1983- 29/4/1985 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn B | HĐND TP Bạc Liêu 2004-2011 và 2011-2016 | ||
2 | Nguyễn Thị Thanh Hằng | 06/01/1967 | Nữ | Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Phường 1, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng Ban Tuyên giáo – Nữ công | Liên đoàn Lao động tỉnh Bạc Liêu | 15/9/1988- 15/9/1989 | 12/12 | ĐH Kinh tế; ĐH Công đoàn | Cao cấp | Anh văn B | |||
3 | Phạm Thành Hiến | 20/02/1964 | Nam | Xã Yên Phong, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Giám đốc | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu | 19/5/1987- 19/5/1988 | 12/12 | ĐH Kinh tế | Cao cấp | Anh văn B | |||
4 | Huỳnh Phương Thanh | 10/9/1983 | Nữ | Tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Trưởng phòng | Phòng Văn hóa và Thông tin TP Bạc Liêu | 04/12/2009 – 04/12/2010 | 12/12 | ĐH Sư phạm sinh học | Trung cấp | Anh văn B | |||
5 | Ngô Thành Thật | 10/11/1961 | Nam | Xã Long Hòa, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Giám đốc | Công an tỉnh Bạc Liêu | 12/1985- 12/1986 | 12/12 | ĐH Cảnh sát nhân dân | Cao cấp | Anh văn B | HĐND huyện Giá Rai 2011-2016 | ||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 1 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 1 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
2 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 2 (gồm Phường 3, Phường 7 và Phường 8 thuộc TP Bạc Liêu) | ||||||||||||||||
1 | Đặng Tuấn Kiệt | 11/02/1979 | Nam | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng Quản lý đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu | 01/12/2009- 01/12/2010 | 12/12 | ĐH quản lý đất đai, ĐH quản trị kinh doanh | Cao cấp | Anh văn B | |||
2 | Hà Diễm Kiều | 6/10/1980 | Nữ | Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng ban Tổ chức – Hành chính | Hội Đông y tỉnh Bạc Liêu | 12/5/2006- 12/5/2007 | 12/12 | ĐH Luật | Anh văn B | ||||
3 | Lê Minh Khái | 12/10/1964 | Nam | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | UVBCH TW Đảng, Bí thư Tỉnh ủy | Tỉnh ủy Bạc Liêu | 14/8/1990- 14/8/1991 | 12/12 | ĐH Kỹ sư kinh tế | Thạc sỹ Kế toán Kiểm toán | Cao cấp | Nga C | ||
4 | Tô Việt Thu | 26/4/1976 | Nữ | Xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế | Trường Đại học Bạc Liêu | 15/7/2004- 15/7/2005 | 12/12 | ĐH Sư phạm tiếng Anh | Thạc sỹ Ngôn ngữ Anh – Nghiên cứu sinh ngôn ngữ | Đang học Cao cấp | ĐH tiếng Anh, tiếng Pháp A | ||
5 | Cao Xuân Thu Vân | 06/5/1970 | Nữ | Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giám đốc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu | 14/01/1995- 14/01/1996 | 12/12 | ĐH Luật | Thạc sỹ Quản lý giáo dục | Cao cấp | Anh văn B1 | HĐND TX Bạc Liêu 1999-2004; HĐND tỉnh Bạc Liêu 2004-2011 | |
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 2 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 2 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
3 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 3 (gồm Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch và xã Vĩnh Trạch Đông thuộc TP Bạc Liêu) | ||||||||||||||||
1 | Bùi Tấn Bảy | 06/4/1968 | Nam | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Phó Chủ tịch Thường trực | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bạc Liêu | 03/11/1995- 03/11/1996 | 12/12 | ĐH Hành chính | Cao cấp | Anh văn B | HĐND xã, huyện 1999-2004 | ||
2 | Lưu Hoàng Hà | 19/5/1964 | Nam | Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Tỉnh ủy viên, Đại tá, Chỉ huy Trưởng | Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu | 20/3/1988- 20/3/1989 | 12/12 | ĐH Quân sự | Cao cấp | Anh văn B | |||
3 | Thạch Thị Duyên Thy | 16/3/1972 | Nữ | Xã Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Khmer | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV, Trưởng Ban Kinh tế | Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu | 07/12/2010- 07/12/2011 | 12/12 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | Trung cấp | Anh văn B | |||
4 | Dương Thành Trung | 02/5/1961 | Nam | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 23/02/1986- 23/02/1987 | 12/12 | ĐH | Thạc sỹ Luật học – Nghiên cứu sinh Luật học | Cao cấp | Anh văn C | HĐND tỉnh 2011-2016 | |
5 | Cao Thành Văn | 1968 | Nam | Xã Long Hưng, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Không | Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Chủ tịch HĐQT | HTX Artemia Vĩnh Châu-Bạc Liêu | 12/12 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | ĐBQH khóa XII | |||||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 3 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 3 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
4 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 4 (gồm Phường 1, Phường Láng Tròn, xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông thuộc TX Giá Rai) | ||||||||||||||||
1 | Lê Minh Chiến | 15/11/1960 | Nam | Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 04/3/1990- 04/3/1991 | 12/12 | ĐH Kinh tế | Cử nhân | Anh văn B | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
2 | Lê Thị Hiền | 08/6/1982 | Nữ | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng Hành chính- Tổ chức- Quản trị | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 03/02/2009- 03/02/2010 | 12/12 | ĐH Ngữ Văn | Đang học Cao cấp | Anh văn B | |||
3 | Hồ Thị Kiểng | 15/02/1967 | Nữ | Xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Phật giáo | Xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giám đốc | Cty TNHH MTV chế biến thủy hải sản XNK Thiên Phú | 12/01/2015- 12/01/2016 | 12/12 | HĐND huyện Giá Rai 2011-2016 | |||||
4 | Nguyễn Văn Khanh | 03/12/1965 | Nam | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Chủ tịch | Liên đoàn Lao động tỉnh Bạc Liêu | 17/10/1988- 17/10/1989 | 12/12 | ĐH Kinh tế; ĐH Giáo dục chính trị | Cao cấp | Anh văn B | |||
5 | Trương Thanh Ngân | 05/5/1976 | Nữ | Xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Thủ trưởng cơ quan Hội Phụ nữ | Công an tỉnh Bạc Liêu | 09/3/1999- 09/3/2000 | 12/12 | ĐH Luật | Đang học Cao cấp | Anh văn B | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 4 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 4 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
5 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 5 (gồm Phường Hộ Phòng, xã Phong Thạnh A và xã Phong Thạnh thuộc TX Giá Rai) | ||||||||||||||||
1 | Lương Phấn Khởi (Lương Sự) | 6/15/1965 | Nam | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng Kinh doanh | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bạc Liêu | 12/12 | ĐH Kinh tế | Anh văn B | |||||
2 | Vũ Thị Phương Nam | 18/6/1982 | Nữ | Xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Chánh Văn phòng | Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu | 05/12/2009- 05/12/2010 | 12/12 | ĐH Ngữ văn | Cao cấp | Anh văn B | |||
3 | Trương Thanh Nhã | 15/8/1977 | Nam | Xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Chánh Văn phòng | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Bạc Liêu | 03/7/2002- 03/7/2003 | 12/12 | ĐH Đông Nam Á học | Thạc sỹ XDĐ & CQNN | Cao cấp | Anh văn B1 | ||
4 | Nguyễn Bình Tân | 23/12/1974 | Nam | Xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Quyền Trưởng Ban | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Bạc Liêu | 30/9/1999- 30/9/2000 | 12/12 | ĐH | Thạc sỹ Triết học | Cao cấp | Cử nhân Anh văn | HĐND tỉnh 2011- 2016 | |
5 | Nguyễn Chí Thiện | 12/01/1966 | Nam | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Bí thư | Thị ủy Giá Rai | 10/3/1992- 10/3/1993 | 12/12 | ĐH Hành chính | Cử nhân | Anh văn A | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 5 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 5 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
6 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 6 (gồm xã Tân Phong, xã Tân Thạnh và xã Phong Thạnh Tây thuộc TX Giá Rai) | ||||||||||||||||
1 | Lê Thanh Giang | 1970 | Nữ | Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Giám đốc | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu | 26/01/1998- 26/01/1999 | 12/12 | ĐH | Thạc sỹ Giáo dục học | Cử nhân | Anh văn C | ||
2 | Lê Hoàng Giữ | 17/5/1970 | Nam | Xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Thượng Tá, Chính ủy | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bạc Liêu | 18/6/1993- 18/6/1994 | 12/12 | ĐH Xây dựng đảng và CQNN | Cao cấp | HĐND TP Bạc Liêu 2011-2016 | |||
3 | Lý Chí Kiệt | 01/7/1979 | Nam | Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng Giá Công sản | Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu | 04/02/2009- 04/02/2010 | 12/12 | ĐH ngành Kế toán tổng hợp | Đang học Trung cấp | Anh văn A | |||
4 | Lê Thị Ngọc Linh | 22/7/1982 | Nữ | Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | UV.BTV Tỉnh đoàn, Trưởng ban Tuyên giáo | Tỉnh Đoàn Bạc Liêu | 03/12/2010-03/12/2011 | 12/12 | ĐH Thủy sản; ĐH Triết học | Cao cấp | Anh văn B | |||
5 | Đỗ Thanh Trực | 01/7/1982 | Nam | Xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng | Phòng Tài nguyên và Môi trường TX Giá Rai | 05/12/2008- 15/12/2009 | 12/12 | ĐH Quản lý đất đai | Cao cấp | Anh văn B | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 6 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 6 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
7 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 7 (gồm Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Hưng Thành và xã Hưng Hội thuộc huyện Vĩnh Lợi) | ||||||||||||||||
1 | Trần Hồng Đạt | 26/5/1972 | Nam | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Trung tá, Phó Tham mưu Trưởng | Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu | 18/5/1995- 18/5/1996 | 12/12 | ĐH Quân sự | Cao cấp | ||||
2 | Trần Nguyễn Thanh Tâm | 08/10/1983 | Nam | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Chánh Thanh tra | Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu | 21/11/2008- 21/11/2009 | 12/12 | ĐH Xây dựng Dân dụng và CN | Thạc sỹ Kinh tế | Trung cấp | Anh văn B2 | ||
3 | Hồ Hữu Tiến | 1974 | Nam | Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Huyện ủy viên, Bí thư | Đảng ủy xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi | 03/12/1998- 03/12/1999 | 12/12 | ĐH Quản lý xã hội | Cao cấp | Anh văn B | |||
4 | Trần Văn Út | 07/7/1967 | Nam | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Bí thư | Huyện ủy Vĩnh Lợi | 04/10/1990- 04/10/1991 | 12/12 | ĐH Hành chính | Cử nhân | Anh văn B | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
5 | Tăng Sa Vong (Sa Vôl) |
11/8/1963 | Nam | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Khmer | Phật giáo | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Tu sĩ | Chùa BupPhaRam | 12/12 | CĐ Phật học | HĐND tỉnh và huyện Vĩnh Lợi, 2011-2016 | |||||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 7 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 7 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
8 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 8 (gồm xã Châu Thới, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Hưng A thuộc huyện Vĩnh Lợi) | ||||||||||||||||
1 | Danh Thùy Dương | 5/15/1985 | Nữ | Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Khmer | Không | Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV Huyện đoàn, Phó Chủ tịch Hội đồng đội | Huyện đoàn Vĩnh Lợi | 10/8/2010- 10/8/2011 | 12/12 | ĐH Quản lý Văn hóa | Trung cấp | Anh Văn B | |||
2 | Hà Diệu Hiền | 08/3/1985 | Nữ | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Bác sỹ | Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu | 03/10/2009- 03/10/2010 | 12/12 | ĐH Y khoa | Anh văn B | ||||
3 | Lâm Thị Sang | 24/6/1968 | Nữ | Xã Thạnh Trị, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bạc Liêu | 03/3/2000- 03/3/2001 | 12/12 | ĐH Sư phạm | Tiến sỹ Tâm lý học | Cao cấp | Anh văn C | HĐND tỉnh 2004-2011 và 2011-2016 | |
4 | Phạm Văn Thiều | 24/4/1970 | Nam | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban | Ban Tổ chức Tỉnh ủy Bạc Liêu | 28/6/1994- 28/6/1995 | 12/12 | ĐH Luật, ĐH Triết học | Cao cấp | Anh văn B | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
5 | Hồ Thanh Thủy | 19/5/1975 | Nam | Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Chủ tịch | Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu | 29/12/1997- 29/12/1998 | 12/12 | ĐH Hành chính, ĐH Triết học | Thạc sỹ XDĐ & CQNN | Cao cấp | Anh văn B1 | ||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 8 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 8 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
9 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 9 (gồm Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Mỹ B và xã Vĩnh Bình thuộc huyện Hòa Bình) | ||||||||||||||||
1 | Nguyễn Thanh Dũng | 01/7/1962 | Nam | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Chủ tịch | Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu | 29/4/1984- 29/10/1986 | 12/12 | ĐH Luật | Cử nhân | Anh Văn B | HĐND huyện Vĩnh Lợi 1991-1996 | ||
2 | Long Quang Dũng | 23/12/1967 | Nam | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Trưởng Ban Tổ chức | Huyện ủy Hòa Bình | 22/6/1996 – 22/6/1997 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn B | HĐND huyện Hòa Bình 2011-2016 | ||
3 | Lê Thúy Duyên | 12/18/1984 | Nữ | Xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Viên chức | Trung tâm Văn hóa – Thể thao huyện Hòa Bình | 12/12 | ĐH Quản lý Văn hóa | Anh văn B | |||||
4 | Đặng Kim Ngân | 26/4/1985 | Nữ | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Công chức | Sở Thông Tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu | 12/9/2013- 12/9/2014 | 12/12 | ĐH Công nghệ thông tin | Sơ cấp | Anh văn B | |||
5 | Phan Như Nguyện | 17/9/1976 | Nam | Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 22/3/2002- 22/3/2003 | 12/12 | ĐH Kinh tế | Cao cấp | HĐND tỉnh 2011-2016 | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 9 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 9 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
10 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 10 (gồm xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A và xã Vĩnh Thịnh thuộc huyện Hòa Bình) | ||||||||||||||||
1 | Trần Thị Huỳnh Dao | 20/3/1973 | Nữ | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Ủy viên Thường trực | Hội đồng nhân dân huyện Hòa Bình | 22/01/2007- 22/01/2008 | 12/12 | ĐH Triết học, ĐH Đông Nam Á học | Cao cấp | Anh văn B | HĐND xã, huyện 2011-2016 | ||
2 | Lưu Văn Liêm | 03/10/1964 | Nam | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban | Ban Dân vận Tỉnh ủy Bạc Liêu | 04/01/1986- 04/01/1987 | 12/12 | ĐH Luật | Cử nhân | Anh văn B | |||
3 | Nguyễn Hoàng Nghiệp | 03/3/1977 | Nam | Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Trưởng phòng Nghiệp vụ II | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bạc Liêu | 19/5/2005- 19/5/2006 | 12/12 | ĐH công tác kiểm tra | Cao cấp | Anh văn B | |||
4 | Nguyễn Văn Ngôn | 09/5/1963 | Nam | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Ấp Long Hậu, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội | Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 27/02/1986- 27/02/1987 | 12/12 | ĐH giáo dục chính trị | Cao cấp | HĐND huyện 1994- 1999; HĐND tỉnh 2011-2016 | |||
5 | Lý Sa Phal | 28/11/1976 | Nam | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Khmer | Phật giáo | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Giám đốc Trung tâm Thông tin Công tác tuyên giáo | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Bạc Liêu | 05/9/2007- 05/9/2008 | 12/12 | ĐH Xã hội học | Cao cấp | Anh văn B | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 10 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 10 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
11 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 11 (gồm thị trấn Phước Long, xã Vĩnh Thanh, xã Hưng Phú và xã Vĩnh Phú Đông thuộc huyện Phước Long) | ||||||||||||||||
1 | Đinh Công Luận | 1984 | Nam | Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Phó Bí thư | Huyện đoàn Phước Long | 03/4/2008- 03/4/2009 | 12/12 | ĐH Quản lý văn hóa | Cao cấp | Anh văn B | |||
2 | Ong Tú Mỹ | 9/28/1982 | Nữ | thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng Phòng nghiệp vụ Dược | Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu | 29/9/2009- 29/9/2010 | 12/12 | ĐH | Thạc sỹ Dược | Trung cấp | Anh văn C | ||
3 | Phạm Quốc Nam | 09/02/1962 | Nam | Xã Hưng Phú, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu | 20/5/1986- 20/5/1987 | 12/12 | ĐH Luật | Cử nhân | Anh văn B | HĐND tỉnh 1996- 2001 | ||
4 | Trương Hồng Trang | 20/9/1979 | Nữ | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Bí thư | Tỉnh Đoàn Bạc Liêu | 01/8/2003- 01/8/2004 | 12/12 | ĐH Công tác tư tưởng | Thạc sỹ XDĐ & CQNN | Cao cấp | Anh văn B1 | HĐND tỉnh 2011-2016 | |
5 | Đặng Tiến Út | 02/9/1961 | Nam | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV Tỉnh ủy, Bí thư | Huyện ủy Phước Long | 06/7/1982- 07/01/1984 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn C | HĐND tỉnh 2011- 2016 | ||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 11 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 11 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
12 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 12 (gồm xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Tây, xã Phong Thạnh Tây A và xã Phong Thạnh Tây B thuộc huyện Phước Long) | ||||||||||||||||
1 | Quách Trường Hải Miên | 21/01/1986 | Nữ | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Chánh Văn phòng | Ban Nội chính Tỉnh ủy Bạc Liêu | 18/11/2013- 18/11/2014 | 12/12 | ĐH Hành chính, ĐH Kinh tế- Luật | Trung cấp | Anh văn B | |||
2 | Bùi Quốc Nam | 22/7/1965 | Nam | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Giám đốc | Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu | 15/9/1989- 15/9/1990 | 12/12 | ĐH Y khoa -chuyên khoa 2 | Cao cấp | Anh văn B | |||
3 | Vương Phương Nam | 16/01/1966 | Nam | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 13/8/1987- 13/8/1988 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn A | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
4 | Bùi Thanh Nguyên | 25/12/1970 | Nữ | Xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng ban Pháp chế | Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 03/01/1995- 03/01/1996 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn A | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
5 | Phạm Thị Huyền Trang | 15/10/1987 | Nữ | Huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Phường Nhà Mát, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giảng viên | Trường Cao Đẳng Y tế Bạc Liêu | 12/12 | ĐH Y Dược | Thạc sỹ Dược | Anh văn B | ||||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 12 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 12 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
13 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 13 (gồm thị trấn Ngan Dừa, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới và xã Ninh Quới A thuộc huyện Hồng Dân) | ||||||||||||||||
1 | Phan Thanh Duy | 10/7/1976 | Nam | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Phó Bí thư Thường trực | Huyện ủy Hồng Dân | 24/7/1999- 24/7/2000 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn B | |||
2 | Nguyễn Văn Hiền (Thượng tọa Thích Minh Lành) |
02/01/1960 | Nam | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Phật giáo | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Trưởng ban trị sự | Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bạc Liêu | 12/12 | Giảng sư cao cấp phật giáo | Hán Văn- TC | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||||
3 | Hồ Thị Tuyết Nhung | 24/7/1977 | Nữ | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Trưởng phòng Công tác HĐND | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Bạc Liêu | 15/12/2006- 15/12/2007 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn B | |||
4 | Trần Thị Phương | 29/7/1985 | Nữ | Huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Kinh | Không | Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giáo viên | Trường THPT Chuyên Bạc Liêu | 01/7/2014 | 12/12 | ĐH Ngữ văn | Thạc sỹ | Anh văn B1 | |||
5 | Trần Thanh Trinh | 19/9/1970 | Nữ | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng Đoàn thể và Hội quần chúng | Ban Dân vận Tỉnh ủy Bạc Liêu | 03/02/2001- 03/02/2002 | 12/12 | ĐH Kinh tế | Cao cấp | Anh văn B | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 13 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 13 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
14 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 14 (gồm xã Lộc Ninh, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, xã Ninh Thạnh Lợi và xã Ninh Thạnh Lợi A thuộc huyện Hồng Dân) | ||||||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | 08/4/1986 | Nữ | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phát thanh viên, nghệ sĩ, Hội viên Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | Đài Phát Thanh – Truyền hình tỉnh | 12/12 | ĐH Luật | Anh văn B | |||||
2 | Lê Thanh Hùng | 10/10/1959 | Nam | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh | Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 20/11/1979- 20/5/1981 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | HĐND tỉnh 2004- 2011 và 2011-2016 | |||
3 | Trần Tuấn Kiệt | 15/7/1967 | Nam | Xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng Ban | Ban Nội chính Tỉnh ủy Bạc Liêu | 10/4/1992- 10/4/1993 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn B | |||
4 | Phan Thị Thu Oanh | 12/8/1969 | Nữ | Xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Giám đốc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu | 03/5/1999- 03/5/2000 | 12/12 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | Cao cấp | Anh văn B | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
5 | Tô Thị Mỹ Thuận | 16/3/1979 | Nữ | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Chủ tịch | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Hồng Dân | 05/9/2003- 05/9/2004 | 12/12 | ĐH Công tác tư tưởng | Cao cấp | Anh văn B | HĐND huyện 2011- 2016 | ||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 14 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 14 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
15 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 15 (gồm thị trấn Gành Hào, xã Điền Hải và xã Long Điền Tây thuộc huyện Đông Hải) | ||||||||||||||||
1 | Ngô Thị Nghị | 25/5/1983 | Nữ | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng Kế toán | Ngân hàng Thương mại cổ phẩn Công thương VN- Chi nhánh Bạc Liêu | 12/12 | ĐH Kế toán tổng hợp | Cử nhân | Anh văn B | ||||
2 | Phan Hùng Việt | 12/02/1960 | Nam | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Bí thư | Huyện ủy Đông Hải | 28/02/1983- 28/02/1984 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn B | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
3 | Đỗ Thị Yến | 10/10/1967 | Nữ | Xã Hải Đường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Kinh | Không | Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Bác sĩ CKI – Phó Trưởng Khoa Nhi | Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu | 06/01/1998-06/01/1999 | 10/10 | ĐH Y khoa – CKI | Trung cấp | Anh văn B | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 15 là 03 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 15 là 02 đại biểu | |||||||||||||||||
16 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 16 (gồm xã Long Điền, xã Long Điền Đông và xã Long Điền Đông A thuộc huyện Đông Hải) | ||||||||||||||||
1 | Lê Thị Ái Nam | 16/6/1963 | Nữ | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tinh | Tỉnh ủy Bạc Liêu | 22/8/1987- 22/8/1988 | 12/12 | ĐH Luật, ĐH Giáo dục chính trị | Cao cấp | Anh văn B | HĐND tỉnh 2011-2016 | ||
2 | Phan Văn Sáu | 08/7/1962 | Nam | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Tỉnh ủy viên, Giám đốc | Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu | 20/10/1983- 20/4/1985 | 12/12 | ĐH Kinh tế | Cử nhân | Anh văn B | |||
3 | Nguyễn Văn Truyền | 24/12/1969 | Nam | Xã Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Tổng Giám đốc | Cty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bạc Liêu | 29/7/1997- 29/7/1998 | 12/12 | ĐH Kinh tế | Cử nhân | Anh văn A | |||
4 | Trần Thị Bích Tuyền | 21/8/1980 | Nữ | Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV, Trưởng Ban Hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bạc Liêu | 08/8/2006- 08/8/2007 | 12/12 | ĐH Xã hội học | Cao cấp | Anh văn B | |||
5 | Dương Thị Xứng | 11/02/1981 | Nữ | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Phó Trưởng phòng Văn hóa – Xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu | 10/01/2008- 10/01/2009 | 12/12 | ĐH Quản trị kinh doanh | Đang học TC | Anh văn B | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 16 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 16 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
17 | ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 17 (gồm xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Định Thành và xã Định Thành A thuộc huyện Đông Hải) | ||||||||||||||||
1 | Lê Tấn Cận | 19/5/1968 | Nam | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Quyền Giám đốc | Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu | 08/10/1994- 08/10/1995 | 12/12 | ĐH Kinh tế | Thạc sỹ XDĐ & CQNN | Cử nhân | Anh văn B | ||
2 | Trần Văn Na | 09/6/1966 | Nam | Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Chi cục Trưởng | Chi Cục bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bạc Liêu | 10/12/1994- 10/12/1995 | 12/12 | ĐH trồng trọt | Thạc sỹ Trồng trọt | Cao cấp | Anh văn B | ||
3 | Cao Trung Toàn | 15/11/1978 | Nam | Thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Phó Chánh Văn phòng | Văn phòng Huyện ủy Đông Hải | 03/11/2006- 03/11/2007 | 12/12 | ĐH Chính trị học | Cao cấp | Anh văn B | |||
4 | La Văn Viễn | 10/10/1967 | Nam | Xã Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Trưởng phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu | 03/5/2007- 03/5/2008 | 12/12 | ĐH Luật | Cao cấp | Anh văn B | |||
5 | Lê Quốc Việt | 05/11/1961 | Nam | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | UVBTV Tỉnh ủy, Chủ nhiệm | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bạc Liêu | 03/7/1988- 03/7/1989 | 12/12 | ĐH Luật | Cử nhân | Anh văn B | |||
Tổng số người ứng cử ĐBHĐND tỉnh tại đơn vị bầu cử số 17 là 05 người; Tổng số ĐBHĐND tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 17 là 03 đại biểu | |||||||||||||||||
Ghi chú: | |||||||||||||||||
1) Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 83 người | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 4 năm 2016 | ||||||||||||||||
2) Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu là 50 đại biểu | TM. ỦY BAN BẦU CỬ | ||||||||||||||||
3) Cơ cấu, thành phần: | CHỦ TỊCH | ||||||||||||||||
+ Nữ 34 người | chiếm | 40.96 | % | ||||||||||||||
+ Ngoài Đảng 08 người | chiếm | 9.64 | % | ||||||||||||||
+ Dưới 35 tuổi 17 người | chiếm | 20.48 | % | (Đã ký) | |||||||||||||
+ Dân tộc TS 04 người | chiếm | 4.82 | % | ||||||||||||||
+ Tôn giáo 02 người | chiếm | 2.41 | % | ||||||||||||||
+ Tái cử 19 người | chiếm | 22.89 | % | ||||||||||||||
+ Tự ứng cử không có | chiếm | 0.00 | % | ||||||||||||||
+ Trên đại học 16 người | chiếm | 19.28 | % | PBT TỈNH ỦY – CHỦ TỊCH HĐND TỈNH | |||||||||||||
+ Đại học 65 người | chiếm | 78.31 | % | Lê Thị Ái Nam | |||||||||||||
+ Dưới đại học 02 người | chiếm | 2.41 | % |